Đang Online :71
Hôm Nay :310
Hôm Qua :504
Tổng Truy Cập :570059
Công chức tư pháp hộ tịch là một trong những đối tượng được nhiều người quan tâm trong số những người làm việc tại Uỷ ban nhân dân các cấp. Vậy tiêu chuẩn và việc xếp lương của đối tượng này thế nào?
Công chức tư pháp hộ tịch là một trong những công chức làm việc tại Uỷ ban nhân dân (UBND) các cấp cùng với chức danh Văn phòng, thống kê; địa chính, xây dựng, đô thị (nông nghiệp) và môi trường; tài chính, kế toán; văn hoá, xã hội.
Căn cứ khoản 1 Điều 72 Luật Hộ tịch 60/2014/QH13, người làm công tác hộ tịch gồm: Công chức tư pháp, hộ tịch tại cấp xã (xã, phường, thị trấn); làm tại Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện; viên chức ngoại giao, lãnh sự tại Cơ quan đại diện làm công tác hộ tịch.
Trong đó, công chức này phải đáp ứng các tiêu chuẩn nêu tại khoản 2 Điều 10 Nghị định 33/2023/NĐ-CP như sau:
- Có độ tuổi đủ 18 trở lên.
- Tốt nghiệp trung học phổ thông (trình độ giáo dục phổ thông).
- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Tuỳ vào nơi làm việc sẽ phải đáp ứng tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ như sau:
Bên cạnh tiêu chuẩn, điều kiện được tuyển dụng vào công chức tư pháp hộ tịch, việc xếp lương của đối tượng này cũng được đặc biệt quan tâm.
Căn cứ khoản 1 Điều 16 Nghị định 33/2023/NĐ-CP, công chức tư pháp, hộ tịch sẽ được xếp lương như công chức hành chính nếu đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn.
Cụ thể, bảng lương công chức hành chính được tính theo công thức: Lương = Hệ số x mức lương cơ sở. Trong đó:
- Hệ số của công chức tư pháp hộ tịch gồm:
- Mức lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng (từ ngày 01/7/2024 trở đi) theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP; mức lương cơ sở trước 01/7/2024 là 1,8 triệu đồng/tháng theo Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Bậc lương |
Hệ số |
Trước 01/7/2024 |
Từ 01/7/2024 |
Có trình độ đại học trở lên |
|||
Bậc 1 |
2,34 |
4.212.000 |
5.475.600 |
Bậc 2 |
2,67 |
4.806.000 |
6.247.800 |
Bậc 3 |
3,0 |
5.400.000 |
7.020.000 |
Bậc 4 |
3,33 |
5.994.000 |
7.792.200 |
Bậc 5 |
3,66 |
6.588.000 |
8.564.400 |
Bậc 6 |
3,99 |
7.182.000 |
9.336.600 |
Bậc 7 |
4,32 |
7.776.000 |
10.108.800 |
Bậc 8 |
4,65 |
8.370.000 |
10.881.000 |
Bậc 9 |
4,98 |
8.964.000 |
11.653.200 |
Có trình độ từ cao đẳng trở lên |
|||
Bậc 1 |
2,1 |
3.780.000 |
4.914.000 |
Bậc 2 |
2,41 |
4.338.000 |
5.639.400 |
Bậc 3 |
2,72 |
4.896.000 |
6.364.800 |
Bậc 4 |
3,03 |
5.454.000 |
7.090.200 |
Bậc 5 |
3,34 |
6.012.000 |
7.815.600 |
Bậc 6 |
3,65 |
6.570.000 |
8.541.000 |
Bậc 7 |
3,96 |
7.128.000 |
9.266.400 |
Bậc 8 |
4,27 |
7.686.000 |
9.991.800 |
Bậc 9 |
4,58 |
8.244.000 |
10.717.200 |
Bậc 10 |
4,89 |
8.802.000 |
11.442.600 |
Có trình độ từ trung cấp trở lên |
|||
Bậc 1 |
1,86 |
3.348.000 |
4.352.400 |
Bậc 2 |
2,06 |
3.708.000 |
4.820.400 |
Bậc 3 |
2,26 |
4.068.000 |
5.288.400 |
Bậc 4 |
2,46 |
4.428.000 |
5.756.400 |
Bậc 5 |
2,66 |
4.788.000 |
6.224.400 |
Bậc 6 |
2,86 |
5.148.000 |
6.692.400 |
Bậc 7 |
3,06 |
5.508.000 |
7.160.400 |
Bậc 8 |
3,26 |
5.868.000 |
7.628.400 |
Bậc 9 |
3,46 |
6.228.000 |
8.096.400 |
Bậc 10 |
3,66 |
6.588.000 |
8.564.400 |
Bậc 11 |
3,86 |
6.948.000 |
9.032.400 |
Bậc 12 |
4,06 |
7.308.000 |
9.500.400 |
Trong đó: Trong thời hạn 05 năm kể từ ngày 01/8/2023 (tức là tính đến 01/8/2028), công chức này phải đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn theo quy định ở trên. Nếu không thì hết thời hạn này sẽ bị nghỉ hưu (nếu đủ điều kiện) hoặc tinh giản biên chế.
(Theo Luật Việt Nam)
Nhằm nâng cao năng lực, trình độ, chuẩn hóa cho công chức làm công tác hộ tịch tại Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã, UBND cấp huyện. Trường Cao đẳng Luật Miền Nam thông báo mở lớp bồi dưỡng Nghiệp vụ Hộ tịch. Thông tin chi tiết như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Công chức làm công tác hộ tịch tại Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã và UBND cấp huyện chưa được bồi dưỡng nghiệp vụ Hộ tịch
- Viên chức ngoại giao, lãnh sự làm công tác hộ tịch tại cơ quan đại diện
- Các đối tượng khác có trình độ Trung cấp luật trở lên có nhu cầu tham gia khóa bồi dưỡng
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
3. Hình thức học: Trực tuyến
4. Thời gian khóa học: 07 ngày (Chương trình bồi dưỡng theo Quyết định số 1368/QĐ-BTP ngày 17/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và cập nhật quy định mới) - gồm 10 chuyên đề:
- CĐ1: Tổng quan về hộ tịch và quản lý nhà nước về hộ tịch.
- CĐ 2: Xây dựng, quản lý, khai thác,sử dụng cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử.
- CĐ 3: Đăng ký khai sinh.
- CĐ 4: Đăng ký kết hôn, cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân.
- CĐ 5: Đăng ký giám hộ, nhận cha, mẹ, con.
- CĐ 6: Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc; xác nhận thông tin hộ tịch.
- CĐ 7: Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch.
- CĐ 8: Đăng ký khai tử.
- CĐ 9: Đăng ký nuôi con nuôi trong nước.
- CĐ 10: Kỹ năng giao tiếp, công tác tiếp dân trong đăng ký, quản lý hộ tịch.
5. Hồ sơ gồm:
+ Phiếu học viên (theo mẫu) TẢI MẪU TẠI ĐÂY
+ CMTND/CCCD (công chứng)
+ 02 ảnh 4 x 6 (01 để trong phong bì, ghi rõ họ tên, ngày sinh, số CMT/CCCD sau ảnh và 01 dán trên phiếu học viên)
6) Lịch khai giảng: Liên tục vào các ngày 10, 20, 30 hàng tháng (khi lớp đủ biên chế 45 học viên)
7) Học phí: 2.000.000 đồng
8) Cấp chứng chỉ / chứng nhận: Trường Cao đẳng Luật Miền Nam
THÔNG TIN LIÊN HỆ: 0912.241.605; 0372.230.620
MẪU CHỨNG CHỈ
#Bồi dưỡng nghiệp vụ hộ tịch
#chứng chỉ nghiệp vụ hộ tịch
#chứng chỉ nghiệp vụ công tác hộ tịch công chức xã
#chứng chỉ nghiệp vụ công tác hộ tịch công chức phường
#chứng chỉ nghiệp vụ công tác hộ tịch công chức quận
#chứng chỉ nghiệp vụ công tác hộ tịch công chức huyện
#chứng chỉ nghiệp vụ công tác hộ tịch công chức thị trấn
#chứng chỉ nghiệp vụ công tác hộ tịch công chức thị xã
#Học trực tuyến
Đã Xem: 112
Keywords: Tiêu chuẩn, xếp lương, công chức tư pháp hộ tịch, chứng chỉ bồi dưỡng, Nghiệp vụ hộ tịch
Đang Online :71
Hôm Nay :310
Hôm Qua :504
Tổng Truy Cập :570059
HỌC ĐỂ BIẾT, HỌC ĐỂ LÀM, HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH, HỌC ĐỂ CÙNG CHUNG SỐNG!
|